Dữ liệu mới nhất do Destatis công bố hôm thứ Tư cho thấy sự suy thoái của ngành công nghiệp Đức kéo dài đến tháng 12.
Cơ quan thống kê liên bang Destatis cho biết sản lượng công nghiệp tại nền kinh tế hàng đầu Khu vực đồng euro đã giảm 1,6% so với tháng trước trong các số liệu được điều chỉnh theo mùa và theo lịch, so với mức -0,4% dự kiến và mức giảm 0,7% được ghi nhận vào tháng 11.
Sản xuất công nghiệp của Đức giảm với tốc độ hàng năm là 3,0% trong tháng 12 so với mức giảm -4,8% của tháng 11.
Phản ứng của EUR/USD đối với dữ liệu Sản xuất Công nghiệp Đức
Các số liệu công nghiệp trái chiều của Đức đã không thể thúc đẩy phản ứng xung quanh đồng euro vì EUR/USD giao dịch cao hơn 0,10% trong ngày ở mức 1,0765 tại thời điểm viết bài.
Giá đồng euro hôm nay
Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của đồng euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hiện nay. Đồng euro mạnh nhất so với đồng yên Nhật.
USD | EUR | GBP | CAD | AUD | JPY | NZD | CHF | |
USD | -0.04% | 0.00% | -0.02% | 0.00% | 0.14% | -0.08% | 0.01% | |
EUR | 0.03% | 0.05% | 0.03% | 0.05% | 0.19% | -0.04% | 0.05% | |
GBP | 0.00% | -0.04% | -0.02% | 0.01% | 0.15% | -0.08% | 0.03% | |
CAD | 0.04% | -0.01% | 0.03% | 0.03% | 0.17% | -0.05% | 0.02% | |
AUD | 0.01% | -0.03% | 0.00% | -0.02% | 0.12% | -0.10% | 0.01% | |
JPY | -0.11% | -0.13% | -0.09% | -0.15% | -0.09% | -0.19% | -0.12% | |
NZD | 0.11% | 0.07% | 0.10% | 0.08% | 0.11% | 0.22% | 0.11% | |
CHF | -0.03% | -0.06% | -0.01% | -0.03% | 0.02% | 0.14% | -0.09% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
Chia sẻ: Cung cấp tin tức