- EUR/USD có thể đáp ứng mức hỗ trợ ngay lập tức tại EMA 21 ngày ở mức 1,0808.
- Phân tích kỹ thuật cho thấy sự dịch chuyển động lượng theo hướng đi lên.
- Vùng hỗ trợ chính xuất hiện xung quanh rào cản chính ở mức 1,0850 và mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0864.
EUR/USD chấm dứt chuỗi tăng điểm bắt đầu vào ngày 14 tháng 2, với việc đồng đô la Mỹ (USD) duy trì vị thế của mình, được hỗ trợ bởi những nhận xét diều hâu từ các quan chức Cục Dự trữ Liên bang (Fed) về việc kéo dài lãi suất tăng cao. Do đó, cặp EUR/USD giảm nhẹ xuống khoảng 1,0820 trong phiên giao dịch châu Á vào thứ Hai.
Mức hỗ trợ ngay lập tức được thể hiện rõ ràng tại đường trung bình động hàm mũ (EMA) 21 ngày tại 1,0808, trùng với mức tâm lý 1,0800. Việc vượt xuống dưới mức này có thể khiến cặp EUR/USD di chuyển trong khu vực quanh 1,0750 sau mức tâm lý 1,0700, kết hợp với mức đáy trong ba tháng là 1,0694.
Tuy nhiên, phân tích kỹ thuật của cặp EUR/USD cho thấy tâm lý tăng giá khi Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày được đặt trên mốc 50.
Ngoài ra, đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD) nằm bên dưới đường giữa nhưng thể hiện sự phân kỳ phía trên đường tín hiệu. Chỉ báo độ trễ này cho thấy khả năng chuyển đổi sang đà tăng đối với cặp EUR/USD.
Ở phía tăng, cặp EUR/USD có thể tiến tới kiểm tra vùng kháng cự quan trọng xung quanh rào cản chính ở mức 1,0850 và mức Fibonacci retracement 38,2% tại 1,0864. Việc vượt lên trên khu vực này có thể khiến cặp EUR/USD kiểm tra lại mức đỉnh của tuần trước là 1,0888, sau đó là mức tâm lý 1,0900.
Biểu đồ hàng ngày của EUR/USD
EUR/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 1.0821 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0001 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.01 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 1.0822 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 1.079 |
SMA50 hàng ngày | 1.0885 |
SMA100 hàng ngày | 1.0812 |
SMA200 hàng ngày | 1.0827 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 1.084 |
Mức thấp hôm qua | 1.0812 |
Mức cao tuần trước | 1.0888 |
Mức thấp tuần trước | 1.0762 |
Mức cao tháng trước | 1.1046 |
Mức thấp tháng trước | 1.0795 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 1.0829 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 1.0822 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 1.081 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 1.0797 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 1.0782 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 1.0837 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 1.0852 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 1.0865 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức