- NZD/USD nằm dưới mức 0,6100 sau khi phục hồi đợt giảm trong ngày.
- Cặp tiền tệ này có thể tìm thấy vùng kháng cự ngay lập tức xung quanh mức Fibonacci retracement 23,6% là 0,6124 và đường EMA 9 ngày tại 0,6127.
- Phân tích kỹ thuật cho thấy sự xác nhận về tâm lý giảm giá.
NZD/USD đi ngang với xu hướng tiếp tục chuỗi thua lỗ bắt đầu vào ngày 23 tháng 2. Cặp tiền này dao động quanh mức 0,6090 trong phiên giao dịch châu Âu vào thứ Sáu, nằm ngay dưới ngưỡng kháng cự tức thời của mức tâm lý là 0,6100.
Việc đột phá lên phía trên mức này có thể tạo ra sự hỗ trợ đi lên cho cặp NZD/USD để khám phá vùng kháng cự xung quanh mức Fibonacci retracement 23,6% là 0,6124, kết hợp với đường trung bình động hàm mũ (EMA) 9 ngày tại 0,6127.
Các rào cản kháng cự tiếp theo được dự đoán xung quanh mức chính là 0,6150, tiếp theo là mức tâm lý 0,6200 và mức cao nhất của tháng 2 là 0,6219.
Dựa trên phân tích kỹ thuật của đường trung bình động hội tụ phân kỳ (MACD), cặp NZD/USD dường như thể hiện tâm lý đi xuống. Đường MACD nằm bên dưới cả đường giữa và đường tín hiệu, cho thấy xu hướng giảm. Hơn nữa, Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) trong 14 ngày nằm dưới mức 50, cho thấy sự xác nhận về tâm lý giảm giá.
Mặt khác, cặp NZD/USD có thể tìm thấy mức hỗ trợ quan trọng ở mức hỗ trợ chính 0,6050, sau đó là mức đáy của tháng 2 tại 0,6037. Việc phá vỡ dưới mức này có thể khiến cặp tiền tệ này hướng đến vùng hỗ trợ xung quanh mức tâm lý 0,6000.
Biểu đồ hàng ngày của NZD/USD
NZD/USD
Tổng quan | |
---|---|
Giá mới nhất hôm nay | 0.6087 |
Thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.0001 |
% thay đổi hàng ngày hôm nay | -0.02 |
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay | 0.6088 |
Xu hướng | |
---|---|
SMA20 hàng ngày | 0.6124 |
SMA50 hàng ngày | 0.6171 |
SMA100 hàng ngày | 0.6094 |
SMA200 hàng ngày | 0.6076 |
Mức | |
---|---|
Mức cao hôm qua | 0.6113 |
Mức thấp hôm qua | 0.6076 |
Mức cao tuần trước | 0.6219 |
Mức thấp tuần trước | 0.6122 |
Mức cao tháng trước | 0.6219 |
Mức thấp tháng trước | 0.6037 |
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày | 0.609 |
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày | 0.6099 |
Mức S1 Pivot Point hàng ngày | 0.6072 |
Mức S2 Pivot Point hàng ngày | 0.6055 |
Mức S3 Pivot Point hàng ngày | 0.6035 |
Mức R1 Pivot Point hàng ngày | 0.6109 |
Mức R2 Pivot Point hàng ngày | 0.6129 |
Mức R3 Pivot Point hàng ngày | 0.6146 |
Chia sẻ: Cung cấp tin tức