Chuyển tới nội dung

Interstellar Group

Là một sản phẩm giao dịch tài chính phức tạp, hợp đồng chênh lệch (CFD) có rủi ro thua lỗ nhanh chóng cao do tính năng đòn bẩy của nó. Hầu hết các tài khoản của nhà đầu tư bán lẻ đều ghi nhận khoản lỗ trong các hợp đồng chênh lệch. Bạn nên xem xét liệu bạn đã phát triển sự hiểu biết đầy đủ về các quy tắc hoạt động của hợp đồng chênh lệch hay chưa và liệu bạn có thể chịu rủi ro mất vốn cao hay không.    

Quyền chọn FX hết hạn đối với đợt cắt giảm tại NY vào ngày 31 tháng 5

ISG
Thông báo

Chúng tôi khuyên bạn nên theo dõi các thông báo thị trường của chúng tôi ...

.right_news

A WORLD LEADER

IN FX & CFD TRADING

Thị trường
Tin tức

bá tánh tin tức tài chính quốc tế

A WORLD LEADER

IN FX & CFD TRADING

Tài trợ &
Trách nhiệm xã hội

InterStellar Group đặt mục tiêu trở thành một công ty đáng gờm với sức mạnh tạo ra tác động tích cực đến thế giới.
Chúng tôi cũng cam kết cống hiến cho xã hội, công nhận giá trị của mỗi cá nhân như một phần không thể thiếu trong cộng đồng toàn cầu của chúng tôi.

A WORLD LEADER

IN FX & CFD TRADING

การสัมนาสดเกี่ยวกับฟอเร็กซ์

A WORLD LEADER

IN FX & CFD TRADING

31

2022-05

Date Icon
2022-05-31
Dự báo thị trường
Quyền chọn FX hết hạn đối với đợt cắt giảm tại NY vào ngày 31 tháng 5

Tùy chọn FX hết hạn đối với đợt cắt giảm tại NY vào ngày 31 tháng 5 vào lúc 10:00 Giờ Miền Đông, thông qua DTCC, chi tiết như sau.

– EUR/USD: Số tiền bằng EUR 

  • 1.0590-00 8.31 tỷ
  • 1.0625-30 1.57 tỷ
  • 1.0645-50 1.3 tỷ
  • 1.0725-30 490 triệu
  • 1.0740-50 650 triệu
  • 1.0760 854 triệu
  • 1.0775-80 590 triệu
  • 1.0800 1.12 tỷ
  • 1.0880 1.12 tỷ

– GBP/USD: Số tiền bằng GBP         

  • 1.2450 878 triệu
  • 1.2500 258 triệu
  • 1.2520-25 615 triệu
  • 1.2545-50 3.82 tỷ
  • 1.2645 2.29 tỷ
  • 1.2680 835 triệu
  • 1.2710 303 triệu

– USD/JPY: Số tiền bằng USD 

  • 127.75-85 740 triệu
  • 129.65 250 triệu

– AUD/USD: Số tiền bằng  AUD 

  • 0.7000 615 triệu
  • 0.7090 261 triệu
  • 0.7120-25 660 triệu
  • 0.7150 238 triệu

– USD/CAD: Số tiền bằng USD 

  • 1.2660-65 286 triệu
  • 1.2700 407 triệu
  • 1.2800 329 triệu

– NZD/USD: Số tiền bằng NZD 

  • 0.6475 426 triệu
  • 0.6515 233 triệu
  • 0.6600 797 triệu

– EUR/GBP: Số tiền bằng EUR 

  • 0.8475 270 triệu
  • 0.8500 551 triệu
  • 0.8525 205 triệu
  • 0.8565-75 570 triệu
  • 0.8650 244 triệu

– EUR/JPY: Số tiền bằng EUR 

  • 133.50 659 triệu
  • 135.24 240 triệu
Mới nhất
TIN TỨC